- MANG INDEX ARGO P4
- Giá: Liên hệ
- Hãng sản xuất: Italy
- Lượt xem: 253
MÔ TẢ MÀNG CHỐNG THẤM INDEX
Màng chống thấm Index được chế tạo bằng sự kết hợp giữa hỗn hợp bitum-polymer ( APP) với màng hoặc sợi gia cường (có tính composite). Nhờ đó Màng chống thấm Index có được độ ổn định vượt bật và độ bền bĩ khi được lắp đặt ở môi trường nhiệt độ cao hay thấp.
THÔNG TIN MÀNG CHỐNG THẤM INDEX
Màng chống thấm Index được gia cường bằng màng lưới polyester không đan có tính dẽo dai chịu lực tốt mang nhiều tính ưu việt thích hợp sử dụng trên mái bằng sân thượng, hồ bơi, hầm kỹ thuật … có thể dùng 1 lớp đọc lập hoặc kết hợp với ARGO-V trong phương pháp trãi 2 lớp.
Màng chống thấm Indexgia cố bằng sợi thủy tinh đa phương chịu lực tốt có thể dùng 1 lớp độc lập cho bề mặt không chịu tải động trực tiếp; và mặt sàn ổn định. Nên dùng cho mái nghiêng(dưới ngói), phòng tấm, hoặc dùng để lót cho ARGO-P trong phương pháp trãi 2 lớp.
Màng chống thấm Index là loại tấm ARGO mà bề mặt có phủ lớp đá khoáng, có khả năng chống đở tia cực tím khi làm việc trực tiếp dưới ánh nắng.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT MÀNG CHỐNG THẤM INDEX
ARGO – V
MINERAL ARGO – V
|
ARGO – P
MINERAL ARGO – P
|
Vật liệu gia cố |
Sợi thủy tinh |
Polyester không đan |
Nhiệt độ chảy mềm R & B |
³135oC |
³135oC ổn định
(không biến dạng)
|
Khả năng chịu lực kéo căn |
|
|
– Theo chiều dọc |
300 N/ 5 cm |
750 N/ 5 cm |
– Theo chiều ngang |
200 N/ 5 cm |
450 N/ 5 cm |
Kéo dãn tối đa
– Theo chiều dọc
– Theo chiều ngang
|
2 %
2 %
|
40 %
40 %
|
Khả năng chịu lạnh |
0oC |
0oC |
ARGO – V
MINERAL ARGO – V
|
ARGO – P
MINERAL ARGO – P
|
Vật liệu gia cố |
Sợi thủy tinh |
Polyester không đan |
Nhiệt độ chảy mềm R & B |
³135oC |
³135oC ổn định
(không biến dạng)
|
Khả năng chịu lực kéo căn |
|
|
– Theo chiều dọc |
300 N/ 5 cm |
750 N/ 5 cm |
– Theo chiều ngang |
200 N/ 5 cm |
450 N/ 5 cm |
Kéo dãn tối đa
– Theo chiều dọc
– Theo chiều ngang
|
2 %
2 %
|
40 %
40 %
|
Khả năng chịu lạnh |
0oC |
0oC |
ARGO – V
MINERAL ARGO – V
|
ARGO – P
MINERAL ARGO – P
|
Vật liệu gia cố |
Sợi thủy tinh |
Polyester không đan |
Nhiệt độ chảy mềm R & B |
³135oC |
³135oC ổn định
(không biến dạng)
|
Khả năng chịu lực kéo căn |
|
|
– Theo chiều dọc |
300 N/ 5 cm |
750 N/ 5 cm |
– Theo chiều ngang |
200 N/ 5 cm |
450 N/ 5 cm |
Kéo dãn tối đa
– Theo chiều dọc
– Theo chiều ngang
|
2 %
2 %
|
40 %
40 %
|
Khả năng chịu lạnh |
0oC |
0oC |